-
-
Liên hệ
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC (SYLLABUS)
Liên lạc v/p Trường: (817) 238-2000 số nội bộ 226
Email: txutreap@daveroever.org - Website: www.globalreap.org/txutvietnamese
Email: txutvn@gmail.com - Website: www.songtanhien.net
Môn Học: THIÊN SỨ HỌC
Giáo sư: Lê Minh Đức
Liên lạc: 84.909251970 (Viber / zalo / WhatsApp) & Lê Minh Đức (FB messenger)
Email: rev.ducle@gmail.com / ms.leminhduc@gmail.com
Ngày học: Lúc 7:00 AM – 9:00 AM. (Texas)
Lúc 7:00 PM – 9:00 PM. (Việt Nam)
Thứ Bảy, ngày 03 & 10 tháng 05 năm 2025
GIÁO TRÌNH CHO HỆ CỬ NHÂN NĂM III & IV NĂM HỌC 2024 - 2025
I. Mô tả về môn học
Môn học “THIÊN SỨ HỌC” gồm có bảy (07) phần (chương)
Phần 1: THIÊN SỨ, QUÁ KHỨ VÀ HIỆN TẠI
Từ bài BỐN DÒNG ẢNH HƯỞNG – đến bài HỒI GIÁO
- BỐN DÒNG ẢNH HƯỞNG
+ (A) DO THÁI GIÁO : (1) BẢY THIÊN SỨ - VÀ NHIỀU HƠN NỮA!
(2) TÊN CỦA CÁC THIÊN SỨ
(3) LỜI TRUYỀN KHẨU CỦA CÁC RA-BI
+ (B) HỒI GIÁO
Từ bài CÁC SỨ ĐỒ VÀ THIÊN SỨ – đến bài THIÊN SỨ VÀ SỰ CỨU RỖI CỦA CHÚNG TA
Từ bài HÌNH DẠNG CỦA HỌ – đến bài THUỘC TÍNH CỦA CÁC THIÊN SỨ
(B) ĐƯỢC TẠO DỰNG BỞI ĐẤNG CHRIST
(B) ĐƯỢC DỰNG NÊN CÁCH RIÊNG BIỆT
(C) THUỘC TÍNH CỦA CÁC THIÊN SỨ
Từ bài NHIỀU VÔ SỐ – đến bài CÁC THIÊN SỨ KHÔNG CÓ GIỚI TÍNH
(B) LỰA CHỌN VÀ THỬ NGHIỆM
(B) CÁC THIÊN SỨ KHÔNG CÓ GIỚI TÍNH
Từ bài NIỀM TIN CỔ XƯA – đến bài GÁP-RI-ÊN
(B) CÁC THIÊN SỨ TRONG KINH THÁNH
Phần 6 : CÁC THIÊN SỨ HOẠT ĐỘNG
Từ bài CÁC THIÊN SỨ PHỤC VỤ ĐỨC CHÚA TRỜI – đến bài CÁC THIÊN SỨ HỘ MỆNH
Phần 7 : CÁC THIÊN SỨ GIÚP ĐỠ CHÚNG TA
Từ bài TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC THIÊN SỨ HỘ MỆNH – đến bài TẬP HỢP CHÚNG TA VÀO NGÀY SAU RỐT
II. Mục đích của môn học
Mục đích môn học:
III. Mục tiêu của môn học
Khi hoàn tất môn học nầy sinh viên sẽ:
IV. Sách giáo khoa của môn hoc:
Tên môn học: THIÊN SỨ HỌC (ANGELOLOGY)
Tác giả: KEN CHANT
Dịch giả:
V. Phương pháp học
Học và thảo luận với các sinh viên và người hướng dẫn tại lớp qua online
Tự học và nghiên cứu chủ đề:
Đọc hiểu và tóm tắt sách THIÊN SỨ HỌC bằng 5.000 chữ (từ)
VI. Điều kiện để hoàn tất môn học
Yêu cầu hoàn tất |
Số điểm % |
Hiện diện đầy đủ trong lớp |
10% |
Phát biểu và thảo luận |
10% |
Bài tập ở nhà, đọc sách tóm tắt và nhận định |
20% |
Bài tập trắc nghiệm hoặc theo Nhóm: (Nếu có) |
20% |
Bài viết: Cuối Khóa |
40% |
VII. Thời khóa biểu của môn học
Tuần |
Chủ đề |
Bài tập ở nhà (Làm bài tập. Hoặc đọc sách tóm tắt nhận định) |
1 |
A Tên môn học “THIÊN SỨ HỌC” 19h00p tối thứ 7 ngày 03.05.2025 Từ bài THIÊN SỨ, QUÁ KHỨ VÀ HIỆN TẠI – đến bài SỰ MẦU NHIỆM TRONG MỘT HỮU THỂ
(Từ Chương 1 đến hết Chương 4) |
Đọc - hiểu và nắm bắt ý tưởng của sách Tập trung tại lớp hoăc tập trong qua ứng dụng Zoom Thời gian cụ thể
Học và Thảo Luận Phần A
Bài tập 1: Cá nhân Đọc và viết tóm tắt sách THIÊN SỨ HỌC 1 – 2 trang (Double space - PDF) Nộp vào trước buổi học tiếp theo 10.05.2025 qua email của Giáo Sư : rev.ducle@gmail.com |
2 |
B Tên môn học “THIÊN SỨ HỌC” 19h00p tối thứ 7 ngày 10.05.2025 Từ bài THIÊN SỨ SÁNG LÁNG – đến bài CÁCH CÁC THIÊN SỨ GIÚP ĐỠ |
Bài tập 2: Bài tập nhóm hoặc trắc nghiệm Nếu có bài tập nhóm thì mỗi nhóm 3 Sinh viên (hoặc 4 trong trường hợp không thể chia 3 sinh viên cho một nhóm. Lưu ý nhóm không quá 4)
Yêu cầu: 3-4 trang (Double space) Chỉ nộp 01 bài viết cho nhóm. |
|
CHÚNG TA
(Từ Chương 5 đến hết Chương 7) |
Bài nộp thể hiện đây đủ tên của các sinh viên trong nhóm Hạn chót vào ngày 17 tháng 05 năm 2025. Nhóm sẽ Học về đề tài theo Giáo Sư đưa ra dựa trên nội dung nghiên cứu trong môn học : “THIÊN SỨ HỌC”
Mỗi nhóm sẽ chọn một (1) trong bốn (4) chủ đề để thảo luận và viết bài chung (3-4 trang - Double space)
|
3 |
Sinh viên tự làm bài cuối khóa |
Bài tập 3: Bài viết môn học Câu hỏi: Tìm hiểu và nghiên cứu về THIÊN SỨ HỌC
# Đối với Hệ Cử Nhân : Làm hai câu nghiên cứu (Câu 1 & 2) Viết 3-4 trang double space
# Đối với Hệ Cao Học – Master : Làm tất cả bốn nghiên cứu (Từ câu 1 đến câu 4) Viết 6-10 trang double space
Hạn chót nộp bài ngày 24 tháng 05 năm 2025.
Chú ý: Sinh Viên nộp trễ 1 ngày sẽ bị trừ 10% số điểm của bài tập. Nếu không có trang bìa theo quy định Trường sẽ bị trừ 5% số điểm của bài tập. |
VIII. Thang điểm cho môn học
Điểm số |
Điểm chữ |
94.5 – 100% |
A |
91.5 – 94% |
A- |
88.5 – 91% |
B+ |
85.5 – 88% |
B |
82.5 – 85% |
B- |
79.5 – 82% |
C+ |
76.5 – 79% |
C |
73.5 – 76% |
C- |
70.5 – 73% |
D |
Below 70.5 |
F |